Tiếng anh giao tiếp cơ bản cho bé

Rate this post
  • What’s your name: Tên của con là gì?        What’s his/her name: Tên của bạn ấy là gì?    
  • How old are you: Con ấy bao nhiêu tuổi?     How old is he/she: Bạn ấy bao nhiêu tuổi?
  • How was your day: Ngày hôm nay của con thế nào?
  • Are you hungry: Con có đói không?      Are you tired: Con có mệt không?      Are you happy: Con có vui không?  
  • How are you: Con có khỏe không?      Are you sad: Con có buồn không?what toy do you like?
    • Do you like school or hate school?: con thích trường học hay ghét trường học.
    • What do you do when you get home from school?: Con làm gì khi đi học về.
    • Do you like outside or inside recess?: Giờ ra chơi con thích chơi trong lớp hay ngoài sân?
    • Which is easier for you: reading or math?: Con thấy tập đọc hay học toán, cái nào dễ hơn?
    • What is your favorite class or subject?: Con thích môn học hay tiết học nào nhất.
    • If school were perfect, what would it be like?: Con tưởng tượng trường học tuyệt vời nhất trông như thế

    nào?

  • Do your parents make you do chores?
  • What language do you speak at home?
  • Does your family eat at home or go out to eat? Or both?
  • Does your family sit down to have breakfast every day? Or do you eat on the go?
  • What do you do with your family on the weekends?
  • What holidays does your family celebrate?
  • Where does your family live in town (near the bank, etc.)

 

  •  What present do you want for your next birthday?
  • Do you play any sports?
  • What is your favorite holiday?
  • What is your favorite color?
  • If you could visit any place in the world, where would you go?
  • Who is the best superhero?
  • What is your favorite day of the week?
  • Do you like being a kid or do you want to be an adult?
  • I’m sorry: Mẹ xin lỗi.
  • Sorry, I didn’t mean to do that: Xin lỗi, mẹ không cố ý làm điều đó.
  • Thank you: Cảm ơn con.
  • You’re welcome: Không có gì.
  • You are too loud: Con ồn ào quá.
  • Good job: Con làm tốt lắm.
  • Good night: Chúc con ngủ ngon.
  • Have a nice day: Chúc con một ngày tốt lành.
  • What is this: Đây là cái gì?
  • Clean up your toys: Hãy dọn dẹp đồ chơi của con đi.
  • What do you want for breakfast: Con muốn ăn gì cho bữa sáng?
  • Time to go to sleep: Đến lúc đi ngủ
  • Time to brush your teeth: Đến lúc đánh răng
  • Time to put on your clothes: Đến lúc mặc quần áo
  • Wear your hat please!: Đội mũ đi con!
  • Put your hat on please!: Đội mũ đi con!
  • Why don’t you put on your hat?: Sao con không đội mũ?
  • It is time to have breakfast: Đến giờ ăn sáng rồi con
  • It is time to have lunch: Đến giờ ăn trưa rồi con
  • It is time to have dinner: Đến giờ ăn tối rồi con
  • Time for breakfast: Đến giờ ăn sáng rồi
  • Time to put on your shoes: Đến lúc đi giày
  • Time to read books: Đến lúc đọc sách rồi
  • What do you want for lunch: Con muốn ăn gì cho bữa trưa?
  • What do you want for supper: Con muốn ăn gì cho buổi tối?
  • Do you like some ice-cream: Con có muốn ăn kem không?
  • Have you washed your face yet: Con đã rửa mặt chưa?
  • Time to brush your teeth: Đến lúc đi đánh răng rồi.
  • Have you brushed your teeth yet: Con đã đánh răng chưa?
  • What colour is this: Đây là màu gì?
  • What animal is this: Đây là con gì?
  • What time it is: Bây giờ là mấy giờ?
  • What are you doing: Con đang làm gì vậy?
  • Keep quiet please: Giữ yên lặng nào con.
  • Time to read books: Tới giờ đọc sách rồi.
  • Can you get me the book: Con có thể lấy quyển sách cho mẹ được không?
  • Have you done your homework: Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?
  • You can watch TV after you do your homework: Con có thể xem TV sau khi làm bài tập về nhà.
  • Time to go to sleep/ Time to go to bed: Đến giờ con phải đi ngủ rồi.

Từ vựng tiếng Anh vệ các bộ phận con người

  • Head: đầu
  • Mouth: miệng
  • Nose: mũi
  • Tongue: lưỡi
  • Face: mặt
  • Foot: bàn chân
  • Leg:cái chân
  • Shoulder: vai
  • Neck: Cổ

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
• blue: Màu xanh da trời
• pink: Màu hồng
• green: Màu xanh lá cây
• red: Màu đỏ
• yellow: Màu vàng
• black: Màu đen
• purple: Màu tím
• white: Màu trắng
• brown: Màu nâu
• orange: Màu cam

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
• apple: Quả táo
• banana: Quả chuối
• Guava: Quả ổi
• mango: Quả xoài
• Pear: Quả lê
• Durian: Sầu riêng
• Coconut: Quả dừa
• orange: Quả cam

 

Từ vựng tiếng Anh về vị trí

  • in: Bên trong
  • on: Bên trên
  • next to: Bên cạnh
  • right: Bên phải
  • left: Bên trái
  • under: Bên dưới